Ngày 29 tháng 5 năm 2017, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng đã ban hành Công văn số 1343/SYT-NVD về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục.
Căn cứ vào các quy định về dược hiện hành của Việt Nam;
Căn cứ vào Quyết định số 169/QĐ-QLD ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Cục Quản lý Dược về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Để đảm bảo an toàn sức khỏe cho người dùng thuốc, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng thông báo:
1. Rút số đăng ký của các thuốc có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục đính kèm công văn này).
Lý do: Cơ sở đăng ký tự nguyện đề nghị rút số đăng ký lưu hành thuốc.
2. Các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc và các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kiểm tra, theo dõi tính an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành cho đên khi hết hạn dùng của thuốc đối với các thuốc đề nghị rút số đăng ký nêu trên đã được nhập khẩu, sản xuất trước ngày 05/5/2016.
3. Các phòng Thanh tra, phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế, Trung tâm Kiểm Nghiệm Đà Nẵng kiểm tra, giám sát các đơn vị thực hiện thông báo này; xử lý những đơn vị vi phạm theo quy định hiện hành./.
CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1343/SYT-NVD ngày 29 tháng 5 năm 2017)
1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (đ/c: 27/F., Caroline Center Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong).
1.1. Nhà sản xuất: Frosst Iberica S.A. (đ/c: Vía Complutense, 140 28805 Alcala de Henares (Madrid), Spain). Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd. (địa chỉ: 54-68 Ferndell St., South Granville, NSW 2142 Australia).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1 | Arcoxia 30mg | Etoricoxib 30mg | Viên nén bao phim | VN-16833-13 |
1.2. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.. (đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, UK). Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd. (địa chỉ: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W.2142, Australia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
2 | Fortzaar 100/25 | Losartan potassium 100mg; Hydrochlorothiazide 25mg | Viên nén bao phim | VN-16837-13 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma. (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây- Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma. (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3 | Kastrazol | Anastrozol 1 mg | Viên nén bao phim | QLĐB-495-15 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (đ/c: 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).
3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam). Sản xuất nhượng quyền: Laboratorio internacional Argentino S.A; (Địa chỉ: Tabare 1641 C.A.B.A. Republic Argentina).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
4 | Imetoxim_UL 1g | Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | VD-22159-15 |
5 | Imezidim_UL 1g | Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat) 1g | Thuốc bột pha tiêm | VD-22160-15 |
4. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon- gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
6 | Livpar Inj | L-Ornithine-L- Aspartate 5g/10ml | Dung dịch tiêm truyền | VN-20067-16 |
5. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd.. (đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH- 4070 Basel, Switzerland).
5.1. Nhà sản xuất: Roche S.p.A. (đ/c: Via Morelli 2, Segrate, Milan, Italy).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
7 | Xenical | Orlistat 120mg | Viên nang cứng | VN-18892-15 |
6. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095, Singapore).
6.1. Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (đ/c: 1776 N. Centennial Drive, McPherson, KS 67460, USA). Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited; (đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, United Kingdom)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
8 | Cubicin | Daptomycin 500mg | Bột đông khô pha tiêm | VN-17837-14 |