Căn cứ Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về hoạt động tiêm chủng; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Sở Y tế thông báo danh sách các cơ sở tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng:
TT | Cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng | TT | Cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng |
1 | Trung tâm Y tế quận Sơn Trà | 45 | Trạm Y tế phường Hòa Minh |
2 | Trạm Y tế phường Phước Mỹ | 46 | Trạm Y tế phường Hòa Khánh Nam |
3 | Trạm Y tế phường An Hải Đông | 47 | Trạm Y tế phường Hòa Khánh Bắc |
4 | Trạm Y tế phường An Hải Tây | 48 | Trạm Y tế phường Hòa Hiệp Nam |
5 | Trạm Y tế phường An Hải Bắc | 49 | Trạm Y tế phường Hòa Hiệp Bắc |
6 | Trạm Y tế phường Nại Hiên Đông | 50 | Trung tâm Y tế quận Hải Châu (CS1) |
7 | Trạm Y tế phường Mân Thái | 51 | Trung tâm Y tế quận Hải Châu (CS2) |
8 | Trạm Y tế phường Thọ Quang | 52 | TYT phường Thanh Bình |
9 | Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ | 53 | TYT phường Thuận Phước |
10 | Trạm Y tế phường Hòa An | 54 | TYT phường Thạch Thang |
11 | Trạm Y tế phường Hòa Phát | 55 | TYT phường Hải Châu 1 |
12 | Trạm Y tế phường Hòa Thọ Đông | 56 | TYT phường Hải Châu 2 |
13 | Trạm Y tế phường Hòa Thọ Tây | 57 | TYT phường Nam Dương |
14 | Trạm Y tế phường Hòa Xuân | 58 | TYT phường Phước Ninh |
15 | Trạm Y tế phường Khuê Trung | 59 | TYT phường Bình Thuận |
16 | Trung tâm Y tế quận Thanh Khê | 60 | TYT phường Bình Hiên |
17 | TYT phường Thanh Khê Đông | 61 | TYT phường Hòa Thuận Đông |
18 | TYT phường Xuân Hà | 62 | TYT phường Hòa Thuận Tây |
19 | TYT phường Hòa Khê | 63 | TYT phường Hòa Cường Nam |
20 | TYT phường Thanh Khê Tây | 64 | TYT phường Hòa Cường Bắc |
21 | TYT phường Vĩnh Trung | 65 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật TP Đà Nẵng |
22 | TYT phường Tam Thuận | 66 | Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng |
23 | TYT phường Thạc Gián | 67 | Công ty Cổ phần Y khoa Bác Sỹ Gia Đình |
24 | TYT phường Tân Chính | 68 | Bệnh viện Đa Khoa Tâm Trí |
25 | TYT phường An Khê | 69 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Đà Nẵng |
26 | TYT phường Chính Gián | 70 | Bệnh viện Hoàn Mỹ |
27 | Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn | 71 | Bệnh viện Quân Y 17 |
28 | Trạm Y tế phường Hòa Quý | 72 | Bệnh viện 199 - Bộ Công an |
29 | Trạm Y tế phường Hòa Hải | 73 | VNVC Đà Nẵng - Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam |
30 | Trạm Y tế phường Mỹ An | 74 | Công ty TNHH AMV Diagnostic |
31 | Trạm Y tế phường Khuê Mỹ | 75 | Công ty TNHH AMV AIDGNOSTIC (Cơ sở 2) |
32 | Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang | 76 | Đội Y học Dự phòng - Cục Hậu cần Quân khu 5 |
33 | Trạm Y tế xã Hòa Phong | 77 | Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng (cơ sở 2) |
34 | Trạm Y tế xã Hòa Nhơn | 78 | Bệnh viện C Đà Nẵng |
35 | Trạm Y tế xã Hòa Khương | 79 | Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Thiện Nhân |
36 | Trạm Y tế xã Hòa Phú | 80 | Bệnh viện Đà Nẵng |
37 | Trạm Y tế xã Hòa Sơn | 81 | Bệnh xá Vùng 3 Hải Quân |
38 | Trạm Y tế xã Hòa Liên | 82 | Dịch vụ Y tế Benkin |
39 | Trạm Y tế xã Hòa Ninh | 83 | Phòng khám đa khoa Quốc tế Y Đức |
40 | Trạm Y tế xã Hòa Bắc | 84 | Phòng khám đa khoa Ân Đức 1 |
41 | Trạm Y tế xã Hòa Châu | 85 | Cơ sở tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp Gia đình |
42 | Trạm Y tế xã Hòa Tiến | 86 | Công ty Cổ phần Dược - Thiết bị y tế Đà Nẵng |
43 | Trạm Y tế xã Hòa Phước | 87 | Phòng khám đa khoa Hòa Khánh |
44 | Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu | 88 | Dịch vụ Y tế Benkin Thanh Khê |
Tổng cộng: 88 cơ sở (chi tiết theo file đính kèm)
/documents/238010/0/Cap+nhat+danh+sach+cong+bo+_18-8.xlsx/5687a4ff-7c02-4150-add2-3f35632dbc9d