Danh sách 92 bài in Tạp chí Y học thực hành số dành cho Hội nghị khoa học kỹ thuật ngành Y tế thành phố Đà Nẵng năm 2019:
TT | Tên bài | Tác giả chính (Chủ nhiệm đề tài) | Đơn vị |
A | CÁC BÀI BÁO CÁO TẠI HỘI NGHỊ (38 bài) | ||
Chuyên đề Y học dự phòng - Y tế công cộng - Quản lý y tế | |||
1 | Văn hóa sức khỏe trong phòng chống các bệnh không lây nhiễm: Bài học từ Việt Nam và các nước khu vực Tiểu vùng sông Mekong. | PGS.TS. Võ Văn Thắng | Trường Đại học Y Dược Huế |
2 | Đánh giá khoảng trống miễn dịch bệnh Sởi tại thành phố Đà Nẵng - Việt Nam năm 2014. | ThS.Đỗ Mạnh Hùng | Viện Pasteur Nha Trang |
3 | Lộ trình đào tạo chuyên khoa tại Việt Nam: Điều gì là quan trọng? | GS.TS. Fiona Lake | Đại học Tây Úc |
4 | Nghiên cứu tình hình mắc bệnh ung thư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong 3 năm 2014-2016. | ThS.BS. Nguyễn Tiên Hồng | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
5 | Các bệnh không lây nhiễm - Vấn đề hiện nay. | BSCKI. Nguyễn Hóa | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng |
6 | Nghiên cứu chất lượng cuộc sống và các yếu tố liên quan của người cao tuổi quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng năm 2019 | BSCKII. Nguyễn Út | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
7 | Nghiên cứu rối loạn trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở đối tượng sử dụng ma tuý tại thành phố Đà Nẵng năm 2016-2017. | BSCKII. Trần Thanh Thủy | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
Chuyên đề Nội khoa - Ngoại khoa | |||
8 | Đánh giá hiệu quả của kỹ thuật tim phổi nhân tạo tại giường ở Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc Bệnh viện Đà Nẵng từ năm 2015 đến 6/2019. | TS.BS. Lê Đức Nhân | Bệnh viện Đà Nẵng |
9 | Đánh giá kết quả sản xuất 18-FDG và ứng dụng kỹ thuật chụp 18-FDG PET/CT tại Bệnh viện Đà Nẵng từ 2014-2019. | BSCKII. Nguyễn Văn Minh | Bệnh viện Đà Nẵng |
10 | Khảo sát vi khuẩn và kháng sinh đồ dịch rửa phế quản bệnh nhân viêm phổi cộng đồng tại Khoa Nội hô hấp Bệnh viện Đà Nẵng. | BSCKII. Nguyễn Hứa Quang | Bệnh viện Đà Nẵng |
11 | Nhận xét điều trị bệnh nhân nhồi máu não cấp bằng thuốc tiêu huyết khối đường tĩnh mạch và/hoặc can thiệp lấy huyết khối bằng dụng cụ tai Bệnh viện Đà Nẵng. | ThS.BS. Phạm Như Thông | Bệnh viện Đà Nẵng |
12 | Đánh giá kết quả ban đầu ghép thận tại Bệnh viện Đà Nẵng. | BSCKII. Đặng Anh Đào | Bệnh viện Đà Nẵng |
13 | Đánh giá hiệu quả kỹ thuật bảo vệ nhánh bên bằng bóng trong can thiệp tổn thương chia đôi động mạch vành. | BSCKII. Hồ Văn Phước | Bệnh viện Đà Nẵng |
14 | So sánh hiệu quả giảm đau của Levobupivacain phối hợp Fentanyl qua catheter ngoài màng cứng với Morphin tĩnh mạch do bệnh nhân tự kiểm soát sau phẫu thuật vùng bụng. | BSCKII. Huỳnh Đức Phát | Bệnh viện Đà Nẵng |
15 | Đánh giá kết quả điều trị u trung thất nguyên phát bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực. | ThS.BS. Thân Trọng Vũ | Bệnh viện Đà Nẵng |
16 | Khảo sát di căn hạch nhóm II-III-IV trong ung thư thanh quản được phẫu thuật tại Bệnh viện Đà Nẵng. | BSCKII. Huỳnh Anh | Bệnh viện Đà Nẵng |
17 | Đánh giá kết quả phẫu thuật bắc cầu chủ vành trong điều trị bệnh lý động mạch vành mạn tính. | ThS.BS Nguyễn Minh Hải | Bệnh viện Đà Nẵng |
18 | Đánh giá kết quả áp dụng vạt da vùng bụng dưới che phủ khuyết mô mềm chi trên. | ThS.BS. Phạm Trần Xuân Anh | Bệnh viện Đà Nẵng |
19 | Đánh giá kết quả nong van hai lá bằng bóng qua đường ống thông tại bệnh viện Đà Nẵng. | ThS.BS. Nguyễn Bá Triệu | Bệnh viện Đà Nẵng |
Chuyên đề Phụ sản - Nhi khoa | |||
20 | Cải thiện tỷ lệ sống sót và bệnh tật trẻ cực non trong kỷ nguyên hồi sức tích cực hiện đại. | GS.TS. Lex Doyle | Đại học Melbourne, Úc |
21 | Nghiên cứu các đặc điểm siêu âm và kết quả xử trí thai kì song thai một bánh nhau tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng. | BSCKII. Hà Thị Tiểu Di | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
22 | Đánh giá kết quả thay băng vết mổ sau phẫu thuật sạch và sạch nhiễm bằng nước muối sinh lý tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng. | CNHS. Phạm Thị Hường | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
23 | Phối hợp và tối ưu hóa chăm sóc điều trị sơ sinh tại các tuyến. | BS Philip Henschke | Bệnh viện Phụ nữ Mercy, Melbourne, Australia |
24 | Oxy hoá máu qua màng ngoài cơ thể (ECMO) ở bệnh nhi suy tuần hoàn và hô hấp. | TS.BS. Yves Ouellette | Mayo Clinic |
25 | Đánh giá kết quả lọc máu cấp cứu trẻ em tại Đà Nẵng. | BSCKII. Võ Hữu Hội | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
26 | Đánh giá kết quả phẫu thuật lỗ tiểu thấp tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng. | ThS.BS. Nguyễn Phi Phong | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
Chuyên đề Liên chuyên khoa -Dược | |||
27 | Đánh giá tác dụng của bài thuốc DDHV điều trị bệnh nhân viêm dạ dày - tá tràng có vi khuẩn Helicobacter pylori tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh năm 2018. | PGS.TS. Đậu Xuân Cảnh | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
28 | Đánh giá tính hiệu quả của các giải pháp cải thiện tiến trình sử dụng thuốc cho bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng. | ThS.DS. Nguyễn Thị Thu Ba | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng |
29 | Cập nhật đề kháng kháng sinh, điều trị tiệt trừ Helicobacter Pylori | TS.BS. Lê Văn Nho | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
30 | Điều trị nghiện ma túy bằng châm cứu, thuốc nam kết hợp dạy nghề giúp việc lương y - lương dược tại Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06. | ThS.BS. Nguyễn Văn Ánh | Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Đà Nẵng |
31 | Điều tra nguồn tài nguyên cây thuốc tại thành phố Đà Nẵng. | DS Đặng Ngọc Phái | Hội Dược Liệu thành phố Đà Nẵng |
32 | Tổng quan về liệu pháp nội tiết trong ung thư tuyến tiền liệt. | PGS.TS. Cung Thị Tuyết Anh | Bệnh viện Ung bướu TP. Hồ Chí Minh |
33 | Điều trị thông liên nhĩ bằng phẫu thuật và X quang can thiệp tại Bệnh viện Đà Nẵng. | ThS.BS. Hồ Xuân Tuấn | Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng |
34 | Đánh giá kết quả phẫu thuật sinh thiết hạch gác đồng vị phóng xạ trong điều trị ung thư vú giai đoạn sớm hạch âm tính. | BCKII. Trần Tứ Quý | Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng |
35 | Đánh giá kết quả cấy ghép Implant nha khoa ở bệnh nhân mất răng từng phần. | TS.BS. Nguyễn Quang Hải | Trung tâm Răng Hàm Mặt thành phố Đà Nẵng |
36 | Đánh giá kết quả điều trị mộng thịt bằng phương pháp phẫu thuật cắt bỏ mộng có áp Ologen. | BSNT. Phan Thị Như Quỳnh | Bệnh viện Mắt Đà Nẵng |
37 | Nghiên cứu giá trị siêu âm đàn hồi xung lực bức xạ âm trong chẩn đoán u vú. | ThS. Võ Thị Kim Yến | Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng |
38 | Khảo sát tình hình mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục ở đối tượng nhiễm HIV/AIDS tại Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng năm 2016-2018. | BSCKI. Nguyễn Đức Tiến | Bệnh viện Da liễu thành phố Đà Nẵng |
B | CÁC BÀI KHÔNG BÁO CÁO TẠI HỘI NGHỊ (54 bài) | ||
Chuyên đề Y học dự phòng - Y tế công cộng - Quản lý y tế | |||
39 | Đánh giá hiệu quả của phương pháp phát hiện bệnh lao chủ động ở nhóm người có tiếp xúc hộ gia đình với nguồn lây AFB (+) tại thành phố Đà Nẵng 2011-2016 | ThS.BS. Lê Thành Phúc | Bệnh viện Phổi Đà Nẵng |
40 | Đánh giá thực trạng cung cấp và nhu cầu sử dụng dịch vụ cấp cứu y tế vùng biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | ThS.BSCKII. Ngô Thị Kim Yến | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
41 | Nghiên cứu văn hóa sức khỏe ở người cao tuổi mắc bệnh tăng huyết áp đang được quản lý tại các Trạm Y tế Huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. | BSCKI. Nguyễn Hóa | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng |
42 | Khảo sát chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân đang điều trị methadone tại thành phố Đà Nẵng năm 2018. | BSCKI. Lê Thành Chung | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng |
43 | Nghiên cứu dịch tể học đái tháo đường týp 2 ở người dân từ 30 - 69 tuổi và một số yếu tố liên quan tại thành phố Đà Nẵng năm 2018. | BSCKI. Nguyễn Ngọc Ánh | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng |
44 | Đánh giá đáp ứng tạo kháng thể đối với vắc xin phòng viêm gan B ở trẻ dưới 5 tuổi xét nghiệm tại Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố Đà Nẵng năm 2018. | ThS.BS. Tôn Thất Thạnh | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng |
45 | Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng việc tuân thủ quy định môi trường không khói thuốc lá của chủ cửa hàng ăn uống tại Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng năm 2018. | Huỳnh Thị Bích Châu | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng |
46 | Khảo sát thời gian thực hiện quy trình khám bệnh và các yếu tố liên quan tại Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ từ tháng 01/2018 đến tháng 08/2018 | BSCKII. Trần Thiện Hùng | Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ |
47 | Nghiên cứu thực trạng rối nhiễu tâm lý của học sinh các trường Trung học phổ thông công lập tại thành phố Đà Nẵng. | ThS. Nguyễn Thị Mỹ Anh | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
48 | Tình hình viêm nhiễm đường sinh dục dưới và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ đến khám tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng | ThS Hoàng Thị Minh Hòa | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
Chuyên đề Nội khoa - Ngoại khoa | |||
49 | Tình hình can thiệp xuất huyết tiêu hóa bằng hemoclip tại Khoa Nội tiêu hóa Bệnh viện Đà Nẵng. | ThS.BS. Đoàn Hiếu Trung | Bệnh viện Đà Nẵng |
50 | Đặc điểm vi khuẩn và hiệu quả các phương pháp điều trị viêm loét bàn chân đái tháo đường tại Bệnh viện Đà Nẵng. | ThS.BS. Lê Trung Thế | Bệnh viện Đà Nẵng |
51 | Nghiên cứu nồng độ H-FABP trong chẩn đoán sớm và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp. | TS.BS. Giao Thị Thoa | Bệnh viện Đà Nẵng |
52 | Kết quả thăm dò và điều trị rối loạn nhịp tim bằng năng lượng sóng tần số radio tại Bệnh viện Đà Nẵng. | ThS.BS. Hoàng Huy Liêm | Bệnh viện Đà Nẵng |
53 | Đánh giá kết quả điều trị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín nặng tại Bệnh viện Đà Nẵng. | BSCKII. Cao Văn Trí | Bệnh viện Đà Nẵng |
56 | Một số nhận xét về bệnh xương khớp người cao tuổi điều trị tại khoa Lão Bệnh viện Ngũ Hành Sơn | ThS.BS. Mai Hữu Phước | Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn |
54 | Ứng dụng kỹ thuật mổ nội soi tất carbeen trong điều trị đứt dây chằng chéo trước khớp gối. | BSCKII. Lê Văn Mười | Bệnh viện Đà Nẵng |
55 | Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi cắt dạ dày tại bệnh viện Đà Nẵng. | ThS.BS. Phan Xuân Vũ | Bệnh viện Đà Nẵng |
57 | Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt túi mật nội soi tại Bệnh viện đa khoa Hải Châu năm 2018 | Nguyễn Cảnh Việt | Trung tâm Y tế quận Hải Châu |
Chuyên đề Phụ sản - Nhi khoa | |||
58 | Đánh giá vai trò của siêu âm trong chẩn đoán lồng ruột trẻ em tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng | Nguyễn Thị Thùy Dung | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
59 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch tại khoa Nhi tổng hợp Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng | BSCKI. Trần Văn A | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
60 | Khảo sát các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị trẻ em dưới 5 tuổi bị Tiêu chảy cấp do Rotavirus tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng | BSCKII. Nguyễn Thị Hoàng Hà | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
61 | Khảo sát các yếu tố nguy cơ viêm phổi trẻ em dưới 5 tuổi tại Bệnh Viện Phụ Sản -Nhi Đà Nẳng | ĐD Lê Thị Mỹ Nhung | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
62 | Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trữ lạnh ở bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm tại BV Phụ sản-Nhi Đà Nẵng | TS.BS. Trần Đình Vinh | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
63 | Khảo sát mối liên quan giữa tình trạng lúc vào viện và kết quả điều trị trẻ sơ sinh non tháng dưới 33 tuần tại Bệnh viện Phụ sản-Nhi Đà Nẵng | ThS.BS. Huỳnh Thị Lệ | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
64 | Khảo sát kiến thức và thực hành về phương pháp Kangaroo của người thân có trẻ sơ sinh non tháng nhẹ cân tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng | Đặng Thị Mỹ Na | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
65 | Nghiên cứu tình trạng nhiễm khuẩn vết mổ tại Khoa Sơ sinh cấp cứu - Hồi sức tích cực và bệnh lý Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng | Nguyễn Văn Hải | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
66 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị ban đầu của liệu pháp hạ thân nhiệt chỉ huy ở trẻ bị bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ ở trẻ sơ sinh | Ngô Thị Hoa | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
67 | Khảo sát tác nhân gây nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ở trẻ em tại khoa nhi Cấp cứu - Hồi sức tích cực và chống độc | Lê Thị Thanh Thùy | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
68 | Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh Aminoglycosides năm 2017 tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng. | Trương Thị Tuyết Hương | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
69 | Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật tắc ruột sơ sinh tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng | Nguyễn Đạt Huy | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
70 | Nghiên cứu xây dựng các cặp tương tác thuốc cần lưu ý trong thực hành lâm sàng tại khoa Hồi sức nhi và khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng | Lê Thị Ni Na | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng |
71 | Giá trị siêu âm nhũ 3D tự động ABVS so với siêu âm 2D nhũ trong phát hiện bất thường tuyến vú tại Bệnh viện Phụ nữ thành phố Đà Nẵng. | ThS.BS Bùi Thị Như Quỳnh | Bệnh viện Phụ nữ thành phố Đà Nẵng |
Chuyên đề Liên chuyên khoa -Dược | |||
72 | Nghiên cứu bào chế viên hoàn Sâm nhung tán dục đơn và đánh giá hiệu quả điều trị trên bệnh nhân suy giảm số lượng và chất lượng tinh trùng tại Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Đà Nẵng. | TS.BS. Nguyễn Văn Dũng | Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Đà Nẵng |
73 | Khảo sát hoàn thiện quy trình kỹ thuật Tốc cứu (Hỏa long cứu) để hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy và chăm sóc sức khỏe cộng đồng. | Lương y Phan Công Tuấn | Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Đà Nẵng |
74 | Đánh giá hiệu quả điều trị ở bệnh nhân đau thắt lưng do thoái hóa cột sống được điều trị bằng phương pháp điện châm kết hợp hồng ngoại tại Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang năm 2017 | Trần Thanh Dương | Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang |
75 | Đánh giá kết quả tạo hình vùng bè bằng laser có chọn lọc trong điều trị Glocom góc mở nguyên phát. | BSCKII. Lê Thanh Long | Bệnh viện Mắt Đà Nẵng |
76 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả phẫu thuật Phaco trên mắt đục thể thủy tinh có đồng tử giãn kém | BSCKII. Thái Lê Na | Bệnh viện Mắt Đà Nẵng |
77 | Đánh giá hiệu quả gây tê dưới bao tenon trong phẫu thuật mắt | BSCKI. Tống Thị Thiện Lưu | Bệnh viện Mắt Đà Nẵng |
78 | Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật điều trị ung thư dạ dày tại Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng giai đoạn 2013-2018. | ThS.BS. Nguyễn Ngọc Sơn | Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng |
79 | Ứng dụng kỹ thuật siêu âm hòa trộn hình ảnh cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ trong sinh thiết u gan. | BSCKI. Phạm Ngọc Đề | Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng |
80 | Đánh giá kết quả điều trị u gan bằng vi sóng tại Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng. | ThS.BS Trương Thanh Hiếu | Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng |
81 | Nghiên cứu hiệu quả gây tê cạnh cột sống dưới hướng dẫn siêu âm bằng hỗn hợp LEVOBUPIVACAIN-FENTANYL do bệnh nhân tự kiểm soát sau phẫu thuật lồng ngực. | BS Ngô Văn Chấn | Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng |
82 | Xây dựng danh mục tương tác thuốc cần lưu ý trong kê đơn ngoại trú tại Bệnh viện Đà Nẵng. | DS Đoàn Thị Minh Diệu | Bệnh viện Đà Nẵng |
83 | Nghiên cứu tính kháng thuốc của các chủng vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp ở bệnh Nhi tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng. | Đoàn Thị Mỹ Huê | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
84 | Rối loạn thái dương hàm và khớp cắn của người cao tuổi thành phố Đà Nẵng. | TS.BS. Nguyễn Minh Sơn | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
85 | Đánh giá mức độ kiểm soát hen và các yếu tố liên quan của người bệnh hen phế quản tại Bệnh viện C Đà Nẵng. | ThS. Trần Thị Tuyết Linh | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
86 | Khảo sát kiến thức, thực hành và các yếu tố liên quan về phòng lây nhiễm lao phổi trong cộng đồng của bệnh nhân lao tại quận Cẩm Lệ từ tháng 1/2018 đến tháng 8/2018 | BS Võ Văn Tỵ | Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ |
87 | Khảo sát tình hình bệnh viêm da tiết bã tại khoa Khám bệnh Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng năm 2017 | ThS.BS. Võ Doãn Tuấn | Bệnh viện Da liễu thành phố Đà Nẵng |
88 | Nghiên cứu tình hình trầm cảm, lo âu của người bệnh mắc bệnh mãn tính điều trị tại khoa Nội tổng hợp, Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng năm 2018 | Huỳnh Bá Phương Linh | Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu |
89 | Khảo sát đặc điểm lâm sàng, các yếu tố liên quan và hiệu quả điều trị liệu pháp kích hoạt hành vi nhóm trên phụ nữ bị trầm cảm | BSCKII. Trần Thị Hải Vân | Bệnh viện Tâm thần Đà Nẵng |
90 | Rối loạn trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý và điều trị tại Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang năm 2018. | BSCKII. Nguyễn Đại Vĩnh | Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang |
91 | Tỷ lệ huyết thanh dương tính với giun lươn (Strongyloides stercoralis) và một số yếu tố liên quan của người dân đến khám tại phòng khám ký sinh trùng Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng năm 2018 | Huỳnh Đức Minh | Trung tâm Y tế quận Hải Châu |
92 | Bước đầu khảo sát hiệu giá kháng thể tự nhiên ABO ở người nhóm máu O. | ThS. Nguyễn Thị Hạnh | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
(Tin: Xuân Trường)