Báo cáo số liệu thống kê y tế về tình hình khám chữa bệnh tính đến 31/5/2020
Cụ thể tình hình khám chữa bệnh và điều trị nội trú tại các đơn vị tính đến 31/5/2020:
| TT | Cơ sở y tế | Giường bệnh | Số lượt khám bệnh | Số lượt điều trị nội trú | Tổng số ngày điều trị nội trú | Công suất sử dụng giường bệnh kế hoạch | ||
|
|
| Giường KH | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||
|
|
| BHYT | BHYT | |||||
| 1 | 2 | 4 | 6 | 8 | 12 | 14 | 17 |
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| A | Y tế công | 6.008 | 858.820 | 574.080 | 112.215 | 101.753 | 762.201 | 84,58 |
| I | Tuyến tỉnh | 4.800 | 421.838 | 172.614 | 91.162 | 82.258 | 639.097 | 88,76 |
| I.1 | Cơ sở có giường |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện Đà Nẵng | 2.000 | 154.122 | 71.497 | 46.618 | 42.626 | 295.860 | 98,62 |
| 2 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi | 1.200 | 100.999 | 35.817 | 23.272 | 20.104 | 138.170 | 76,76 |
| 3 | Bệnh viện Ung bướu | 650 | 34.671 | 22.505 | 10.833 | 10.708 | 99.363 | 101,91 |
| 4 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 220 | 8.574 | 1.605 | 1.373 | 1.224 | 18.137 | 54,96 |
| 5 | Bệnh viện Tâm Thần | 200 | 31.539 | 18.154 | 1.251 | 705 | 26.992 | 89,97 |
| 6 | Bệnh viện Mắt | 180 | 41.219 | 10.116 | 4.902 | 4.505 | 22.672 | 83,97 |
| 7 | Bệnh viện Da Liễu | 100 | 43.250 | 10.657 | 1.089 | 980 | 8.633 | 57,55 |
| 8 | Bệnh viện Phổi | 100 | 3.213 | 1.387 | 1.106 | 785 | 14.348 | 95,65 |
| 9 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 120 | 1.424 | 876 | 718 | 621 | 14.922 | 82,90 |
| 10 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt | 30 | 2.827 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| II | Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Trung tâm y tế huyện | 1.040 | 400.901 | 376.687 | 21.053 | 19.495 | 123.104 | 78,91 |
|
| TTYT Hải Châu | 300 | 111.433 | 110.045 | 4.201 | 3.953 | 27.039 | 60,09 |
|
| TTYT Liên Chiểu | 160 | 90.247 | 85.343 | 3.904 | 3.468 | 21.709 | 90,45 |
|
| TTYT Sơn Trà | 220 | 85.254 | 77.903 | 5.756 | 5.367 | 32.689 | 99,06 |
|
| TTYT Cẩm Lệ | 200 | 77.815 | 73.368 | 3.947 | 3.806 | 24.005 | 80,02 |
|
| TTYT Thanh Khê | 160 | 72.256 | 69.105 | 2.823 | 2.518 | 16.865 | 70,27 |
|
| TTYT Hòa Vang | 170 | 46.475 | 44.044 | 2.346 | 2.260 | 14.363 | 56,33 |
|
| TTYT Ngũ Hành Sơn | 130 | 28.854 | 26.924 | 2.277 | 2.076 | 13.473 | 69,09 |
Tính đến 31/5/2020, số lượt khám chữa bệnh tuyến thành phố và tuyến quận, huyện tương đương nhau; số lượt khám bảo hiểm y tế tại tuyến quận, huyện chiểm tỷ lệ cao gấp đôi so với tuyến thành phố; đồng thời so với cùng kỳ năm 2019 thì số lượt khám chữa bệnh của cả 02 tuyến: thành phố và quận huyện đều giảm tỷ lệ lần lượt là 18,01% và 36,59%.
| STT | Tuyến | Lượt khám chữa bệnh | So sánh cùng kỳ năm 2019 | ||
| Tổng số | BHYT | Tỷ lệ (%) | |||
| 1 | Thành phố | 421.838 | 172.614 | 40,92 | Giảm 18,01% |
| 2 | Quận/huyện (không tính xã/phường) | 400.901 | 376.687 | 93,96 | Giảm 36,59% |
Và số lượt điều trị nội trú tuyến thành phố cao gấp 4 lần so với tuyến quận, huyện; đồng thời so với cùng kỳ năm 2019 thì số lượt điều trị nội trú của cả 02 tuyến (thành phố và quận huyện) cũng đều giảm.
| STT | Tuyến | Công suất sử dụng GBKH | Lượt điều trị nội trú | So sánh cùng kỳ năm 2019 | ||
| Tổng số | BHYT | Tỷ lệ (%) | ||||
| 1 | Thành phố | 88,76% | 91.162 | 82.258 | 90,23 | Giảm 23,31% |
| 2 | Quận/huyện (không tính xã/phường) | 78,91% | 21.053 | 19.495 | 92,60 | Giảm 42,49% |
Hoài Vi
Có nhiều chỉ số y tế cơ bản của thành phố Đà Nẵng đạt và vượt so với toàn quốc
Kết quả ghi nhận về tình hình đạt được các chỉ số chuyên môn về lĩnh vực y tế năm 2018 tại thành phố Đà Nẵng đã đạt và vượt so với toàn quốc
CHỈ SỐ THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ
Bộ Y tế vừa ban hành Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014. Danh mục gồm 88 chỉ tiêu được phân thành các nhóm như sau:
Đà Nẵng: Các chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020
Theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND thành phố v/v ban hành Kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tại thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, trong đó nêu rõ một số chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020 như sau:
Một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015
Vừa qua, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 về việc phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015.
Quy định về biểu mẫu báo cáo thống kê theo Thông tư 37/2019/TT-BYT

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!