Báo cáo thống kê 6 tháng năm 2015

TT Cơ sở y tế Số lượt khám bệnh  Số lượt điều trị nội trú Tổng số ngày điều trị nội trú
Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó
Nữ  BHYT YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) TE<15 tuổi  Nữ  BHYT YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) TE<15 tuổi 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
  TỔNG SỐ 1.541.444 141.619 930.360 45.554 16.888 148.929 16.170 131.395 374 9.243 1.010.846
A Y tế công  1.325.805 71.649 875.061 45.374 16.442 125.415 6.606 113.325 327 4.502 893.460
I Tuyến tỉnh 466.649 0 234.834 0 0 92.151 0 82.442 0 0 672.083
1 BV Đà Nẵng 185.332   116.553     43.224   36.409     337.427
2 BV Sản Nhi 128.269   74.776     36.888   36.260     184.636
3 BV Da liễu 54.035   14.989     2.277   1.641     22.158
4 BV Tâm Thần 36.670   17.084     1.212   685     33.237
5 BV Mắt 48.358   6.619     5.220   4.392     22.268
6 BV YH - CT 6.410   2.060     2.016   1.892     42.253
7 BV Lao-B.Phổi 3.563   1.972     895   819     18.151
8 BV ĐD - PHCN 1.016   781     419   344     11.953
9 TT R.HM 2.996                    
II Tuyến huyện 635.913 55.127 526.266 19.358 14.226 33.258 6.606 30.883 327 4.502 221.341
1 Quận Hải Châu 152.291   127.340 19.358 14.226 5.316 3.369 5.085 68 1.552 35.218
2 Quận Thanh Khê  97.769   76.455     3.762   3.383     24.109
3 Quận Sơn Trà 112.335   91.226     7.336   6.593     53.492
4 Quận Liên Chiểu 103.571 55.127 82.293     6.392 3.237 5.959 259 2.950 39.362
5 Quận N.Hành Sơn 38.365   26.072     2.996   2.739     21.174
6 Quận Cẩm Lệ 87.103   80.694     5.569   5.299     34.777
7 Huyện Hòa Vang 44.479   42.186     1.887   1.825     13.209
8 Huyện Hoàng Sa                      
II Tuyến xã 223.243 16.522 113.961 26.016 2.216 6 0 0 0 0 36
1 Quận Hải Châu 39.508 16522 5771 13.715 1715            
2 Quận Thanh Khê  35.305   14993                
3 Quận Sơn Trà 32.323   11076 2.875              
4 Quận Liên Chiểu 13210   5049 4189 501            
5 Quận N.Hành Sơn 26.527   6513                
6 Quận Cẩm Lệ 13.022   10048 4.263              
7 Huyện Hòa Vang 63.348   60511 974   6         36
8 Huyện Hoàng Sa                      
B Y tế tư nhân 215.639 69.970 55.299 180 446 23.514 9.564 18.070 47 4.741 117.386
1 BV Hoàn Mỹ 108.190 59986 26596     10.954 6027 8177   4621 34.768
2 BV Bình Dân 42437   3297 180   1466   846 47   8796
3 BV Vĩnh Toàn 4.084   606     433   248     3.451
4 BV Ng Văn Thái                      
5 Bệnh viện Phụ nữ 16.016   8543     1.653   942     7.120
6 Bệnh viện Tâm trí 30253   8962     2.694   2085     5.271
7 Bệnh viện Ung thư 14659 9984 7295   446 6.314 3537 5.772   120 57980

 

Thống kê y tế

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!

Tổng kết công tác năm 2021 và phƣơng hƣớng, nhiệm vụ năm 2022 ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Về tình hình thực hiện công tác 09 tháng đầu năm và nhiệm vụ 03 tháng cuối năm 2021 của ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Số liệu khám, chữa bệnh 6 tháng đầu năm 2021
Về tình hình thực hiện công tác tháng 4 và nhiệm vụ tháng 5 năm 2021 của ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Bộ Y tế ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm thống kê y tế
Một số chỉ số y tế cơ bản đạt được trong năm 2020 của Đà Nẵng

Có nhiều chỉ số y tế cơ bản của thành phố Đà Nẵng đạt và vượt so với toàn quốc

Kết quả ghi nhận về tình hình đạt được các chỉ số chuyên môn về lĩnh vực y tế năm 2018 tại thành phố Đà Nẵng đã đạt và vượt so với toàn quốc

CHỈ SỐ THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ

Bộ Y tế vừa ban hành Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014. Danh mục gồm 88 chỉ tiêu được phân thành các nhóm như sau:

Đà Nẵng: Các chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020

Theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND thành phố v/v ban hành Kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tại thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, trong đó nêu rõ một số chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020 như sau:

Một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015

Vừa qua, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 về việc phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015.

Quy định về biểu mẫu báo cáo thống kê theo Thông tư 37/2019/TT-BYT

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

VIDEO

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu