Báo cáo thống kê 6 tháng năm 2017

TT

Cơ sở y tế

Số lượt khám bệnh

Số lượt điều trị nội trú

Tổng số ngày điều trị nội trú

Tổng số

 

Tổng số

 

BHYT

BHYT

1

2

3

5

8

10

13

 

TỔNG SỐ

1.868.478

1.155.724

198.515

179.446

1.331.505

A

Y tế công

1.530.748

1.080.196

175.157

161.606

1.240.081

I

Tuyến tỉnh

623.082

327.761

133.041

121.919

954.688

1

BV Đà Nẵng

218.837

142.646

56.359

50.093

412.577

2

BV Sản Nhi

199.471

104.540

46.795

44.303

262.246

3

BV Ung Bướu

36.345

22.189

15.934

15.472

127.719

4

BV Da liễu

58.538

17.642

1.755

1.236

21.199

5

BV Tâm Thần

42.073

24.813

1.397

773

34.546

6

BV Mắt

54.125

11.295

7.534

6.944

33.943

7

BV YH - CT

5.907

1.526

1.819

1.755

27.043

8

BV Phổi

4.216

2.308

981

936

17.826

9

BV PHCN

940

802

467

407

17.589

10

TT R.HM

2.630

 

 

 

 

II

Tuyến huyện

756.883

684.485

42.114

39.685

285.387

1

Quận Hải Châu

163.698

161.174

7.396

6.961

52.157

2

Quận Thanh Khê

96.569

89.354

3.872

3.620

23.346

3

Quận Sơn Trà

      135.152

    115.098

     8.982

    8.275

       59.597

4

Quận Liên Chiểu

      129.330

    120.460

     7.655

    7.246

       51.624

5

Quận N.Hành Sơn

        57.979

      41.320

     4.327

    4.044

       32.100

6

Quận Cẩm Lệ

111.987

97.222

5.835

5.615

37.304

7

Huyện Hòa Vang

        62.168

      59.857

     4.047

    3.924

       29.259

8

Huyện Hoàng Sa

 

 

 

 

 

III

Tuyến xã

150.783

67.950

2

2

6

1

Quận Hải Châu

31.680

2.029

0

0

0

2

Quận Thanh Khê

18.377

2.105

 

 

 

3

Quận Sơn Trà

12371

1670

 

 

 

4

Quận Liên Chiểu

9017

1982

 

 

 

5

Quận N.Hành Sơn

      19.344

     2.643

 

 

 

6

Quận Cẩm Lệ

7.661

        7.274

 

 

 

7

Huyện Hòa Vang

        52.333

      50.247

            2

           2

                6

8

Huyện Hoàng Sa

 

 

 

 

 

B

Y tế tư nhân

337.730

75.528

23.358

17.840

91.424

1

BV Hoàn Mỹ

             121.638

            39.197

11852

9497

38853

2

BV Bình Dân

38152

2350

1445

1047

9392

3

BV Vĩnh Toàn

3.009

1114

269

205

2.071

4

BV Ng Văn Thái

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Phụ nữ

17.042

219

1.105

950

5.846

6

Bệnh viện Tâm trí

46034

18920

3773

3075

14531

7

Bệnh viện Gia đình

111855

13728

4914

3066

20731

 

Thống kê y tế

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!

Tổng kết công tác năm 2021 và phƣơng hƣớng, nhiệm vụ năm 2022 ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Về tình hình thực hiện công tác 09 tháng đầu năm và nhiệm vụ 03 tháng cuối năm 2021 của ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Số liệu khám, chữa bệnh 6 tháng đầu năm 2021
Về tình hình thực hiện công tác tháng 4 và nhiệm vụ tháng 5 năm 2021 của ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Bộ Y tế ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm thống kê y tế
Một số chỉ số y tế cơ bản đạt được trong năm 2020 của Đà Nẵng

Có nhiều chỉ số y tế cơ bản của thành phố Đà Nẵng đạt và vượt so với toàn quốc

Kết quả ghi nhận về tình hình đạt được các chỉ số chuyên môn về lĩnh vực y tế năm 2018 tại thành phố Đà Nẵng đã đạt và vượt so với toàn quốc

CHỈ SỐ THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ

Bộ Y tế vừa ban hành Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014. Danh mục gồm 88 chỉ tiêu được phân thành các nhóm như sau:

Đà Nẵng: Các chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020

Theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND thành phố v/v ban hành Kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tại thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, trong đó nêu rõ một số chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020 như sau:

Một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015

Vừa qua, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 về việc phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015.

Quy định về biểu mẫu báo cáo thống kê theo Thông tư 37/2019/TT-BYT

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

VIDEO

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu