Số liệu khám chữa bệnh năm 2016

 

TT Cơ sở y tế Số lượt khám bệnh  Số lượt điều trị nội trú Tổng số ngày điều trị nội trú
Tổng số   Tổng số  
BHYT BHYT
  TỔNG SỐ 3.699.231 2.219.009 362.819 322.566 2.518.419
A Y tế công  3.043.443 2.093.156 318.494 288.416 2.348.897
I Tuyến tỉnh 1.202.180 630.306 237.244 212.558 1.791.630
1 BV Đà Nẵng 446.121 283.269 104.041 90.934 795.036
2 BV Sản Nhi 347.677 190.773 84.606 77.279 488.786
3 BV Ung Bướu 63.344 39.769 22.573 22.057 234.778
4 BV Da liễu 121.844 34.171 3.388 2.561 44.119
5 BV Tâm Thần 87.164 50.372 2.609 1.694 65.416
6 BV Mắt 112.319 23.592 14.585 12.959 58.934
7 BV YH - CT 13.832 3.831 3.696 3.521 75.562
8 BV Phổi 7.831 4.529 1.746 1.553 28.999
9 BV ĐD - PHCN 2219 1769 800 663 25526
10 TT R.HM          
II Tuyến huyện 1.432.893 1.305.335 81.241 75.849 557.222
1 Quận Hải Châu 308.691 304.154 14.196 13.574 97.881
2 Quận Thanh Khê  216.135 191.505 8.318 7.517 49.736
3 Quận Sơn Trà 235802 197579 17378 15540 125701
4 Quận Liên Chiểu 235207 214685 15427 14667 104578
5 Quận N.Hành Sơn 92.845 67.834 8.077 7.510 57.605
6 Quận Cẩm Lệ 224.775 214.503 12.202 11.600 81.792
7 Huyện Hòa Vang       119.438     115.075      5.643     5.441        39.929
8 Huyện Hoàng Sa          
III Tuyến xã 408.370 157.515 9 9 45
1 Quận Hải Châu 72.967 6.182      
2 Quận Thanh Khê  71.580 6.175      
3 Quận Sơn Trà 51350 5826      
4 Quận Liên Chiểu 25012 3678      
5 Quận N.Hành Sơn      46.437        
6 Quận Cẩm Lệ 18.568       17.983      
7 Huyện Hòa Vang       122.456     117.671             9            9               45
8 Huyện Hoàng Sa          
B Y tế tư nhân 655.788 125.853 44.325 34.150 169.522
1 BV Hoàn Mỹ       237.749       68.485 21673 17768 75790
2 BV Bình Dân 89840 6946 2607 1907 18249
3 BV Vĩnh Toàn 6.372 1083 656 377 5.018
4 BV Ng Văn Thái          
5 Bệnh viện Phụ nữ 33.258 486 2.286 1883 9.826
6 Bệnh viện Tâm trí 82444 27271 6.336 4206 23.900
7 Bệnh viện Gia đình 206125 21582 10767 8009 36739

 

Thống kê y tế

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!

Tổng kết công tác năm 2021 và phƣơng hƣớng, nhiệm vụ năm 2022 ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Về tình hình thực hiện công tác 09 tháng đầu năm và nhiệm vụ 03 tháng cuối năm 2021 của ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Số liệu khám, chữa bệnh 6 tháng đầu năm 2021
Về tình hình thực hiện công tác tháng 4 và nhiệm vụ tháng 5 năm 2021 của ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
Bộ Y tế ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm thống kê y tế
Một số chỉ số y tế cơ bản đạt được trong năm 2020 của Đà Nẵng

Có nhiều chỉ số y tế cơ bản của thành phố Đà Nẵng đạt và vượt so với toàn quốc

Kết quả ghi nhận về tình hình đạt được các chỉ số chuyên môn về lĩnh vực y tế năm 2018 tại thành phố Đà Nẵng đã đạt và vượt so với toàn quốc

CHỈ SỐ THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ

Bộ Y tế vừa ban hành Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014. Danh mục gồm 88 chỉ tiêu được phân thành các nhóm như sau:

Đà Nẵng: Các chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020

Theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND thành phố v/v ban hành Kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tại thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, trong đó nêu rõ một số chỉ tiêu cụ thể cần đạt được đến năm 2015 và năm 2020 như sau:

Một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015

Vừa qua, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 về việc phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015.

Quy định về biểu mẫu báo cáo thống kê theo Thông tư 37/2019/TT-BYT

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

VIDEO

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu