V/v điều tiết các thuốc đã trúng thầu theo công văn 910/SYT-NVD
Ngày 23 tháng 3 năm 2020, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng đã ban hành Công văn số 910/SYT-NVD về việc điều tiết các thuốc đã trúng thầu năm 2018 - 2020 giữa các cơ sở khám chữa bệnh
Công văn số: 910/SYT-NVD ngày 23/3/2020
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC ĐIỀU CHUYỂN NĂM 2020
(Đính kèm Công văn số 910/SYT-NVD ngày 23/3/2020 của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng)
| STT | Số Quyết định | STT Phụ lục | Phụ lục | Tên thuốc - Hoạt chất | Nồng độ, hàm lượng | Đơn vị tính | Điều chuyển từ đơn vị | Phân bổ cho đơn vị | Số lượng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 560/QĐ-SYT | 1 | 1.2 | Albiomin 20% (Albumin) | 20%/100ml | Lọ | BV. Gia Đình | BV. Ung Bướu | 276 |
| 2 | 560/QĐ-SYT | 48 | 1.3 | Glucose 20% (Glucose) | 20%/500ml | Chai | BV. Phụ Sản Nhi | BV. Ung Bướu | 100 |
| 3 | 560/QĐ-SYT | 15 | 1.10 | Cammic (Tranexamic acid) | 500mg | Viên | BV. Phụ Sản Nhi | BV. Ung Bướu | 1.000 |
| 4 | 560/QĐ-SYT | 1 | 1.8 | Ketamine Hydrochloride injection (Ketamin) | 500mg | Lọ | TTYT. quận Hải Châu | BV. Phụ Sản Nhi | 15 |
| 5 | 560/QĐ-SYT | 9 | 1.56 | Thelizin (Alimemazin) | 5mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 2.000 |
| 6 | 560/QĐ-SYT | 6 | 1.13 | LOBONXOL (Ambroxol) | 30mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 3.000 |
| 7 | 560/QĐ-SYT | 5 | 1.25 | Ceftanir (Cefdinir) | 300mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 3.000 |
| 8 | 560/QĐ-SYT | 105 | 1.4 | Meglucon 1000mg (Metformin) | 1000mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 3.000 |
| 9 | 560/QĐ-SYT | 2 | 1.93 | Alimemazin (Alimemazin) | 0,05%/90ml | Lọ | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 100 |
| 10 | 560/QĐ-SYT | 28 | 1.56 | Domperidon (Domperidon) | 10mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 500 |
| 11 | 560/QĐ-SYT | 20 | 1.32 | Agi-calci (Calci carbonat + vitamin D3) | 1250mg + 200IU | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 5.000 |
| 12 | 372/QĐ-SYT | 32 | 1.7 | Melic 7.5 (Meloxicam) | 7,5mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | BV. Phục hồi chức năng | 3.000 |
| 13 | 560/QĐ-SYT | 2 | 1.18 | NUCOXIA 90 (Etoricoxib) | 90mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | TTYT. quận Hải Châu | 3.000 |
| 14 | 560/QĐ-SYT | 5 | 1.56 | Glucosamin 500 (Glucosamin) | 500mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | TTYT. quận Hải Châu | 10.000 |
| 15 | 560/QĐ-SYT | 22 | 1.56 | Kamydazol fort (Spiramycin + metronidazol) | 1,5MUI + 250mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | TTYT. quận Hải Châu | 3.900 |
| 16 | 560/QĐ-SYT | 7 | 1.56 | Katrypsin (Alpha chymotrypsin) | 4,2mg (21 microkatals) | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | TTYT. quận Hải Châu | 50.000 |
| 17 | 560/QĐ-SYT | 6 | 1.15 | Folihem (Sắt fumarat + acid folic) | 310mg + 0,35mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | TTYT. quận Hải Châu | 11.000 |
| 18 | 560/QĐ-SYT | 2 | 1.34 | Saferon (Sắt (III) hydroxid polymaltose + acid folic) | 100mg +0,5mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | TTYT. quận Hải Châu | 5.000 |
| 19 | 560/QĐ-SYT | 21 | 1.10 | Alverin (Alverin (citrat)) | 40mg | Viên | TTYT. huyện Hòa Vang | TTYT. quận Hải Châu | 30.000 |
| 20 | 560/QĐ-SYT | 11 | 1.56 | Cinnarizin (Cinnarizin) | 25mg | Viên | TTYT. quận Thanh Khê | TTYT. quận Sơn Trà | 10.000 |
| 21 | 560/QĐ-SYT | 10 | 2.1 | Stugeron (Cinnarizine) | 25mg | Viên | TTYT. quận Thanh Khê | TTYT. quận Sơn Trà | 5.000 |
| 22 | 560/QĐ-SYT | 8 | 1.32 | Aspirin 81 (Acetylsalicylic acid) | 81mg | Viên | TTYT. quận Ngũ Hành Sơn | TTYT. quận Liên Chiểu | 20.000 |
| 23 | 560/QĐ-SYT | 2 | 3.6 | Dưỡng cốt hoàn (Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.) | Cao xương hỗn hợp 0,75g; Hoàng bá 2,40g; Tri mẫu 0,30g; Trần bì 0,60g; Bạch thược 0,60g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,60g | Túi | TTYT. quận Ngũ Hành Sơn | TTYT. quận Liên Chiểu | 30.000 |
| 24 | 560/QĐ-SYT | 5 | 3.6 | Sáng mắt (Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).) | Bột đương quy 160mg; Hỗn hợp cao dược liệu 255mg (tương đương Trạch tả 206mg; Thục địa 206mg; Thảo quyết minh 286mg; Hoài sơn 247mg; Hạ khô thảo 50mg; Hà thủ ô 221mg; Cúc hoa 112mg) | Viên | TTYT. quận Ngũ Hành Sơn | TTYT. quận Liên Chiểu | 30.000 |
Bán lẻ thuốc có hoạt chất Molnupiravir đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam
Mẫu file đăng ký tài khoản liên thông Dược quốc gia
THÔNG BÁO kết quả lựa chọn nhà thầu thuê phần mềm quản lý đấu thầu thuốc năm 2025 - 2026
Cắt giảm tối đa thủ tục hành chính, tạo thuận lợi cho doanh nghiệp, cung ứng đủ thuốc cho nhân dân
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược nhằm giải quyết kịp thời những khó khăn, vướng mắc từ thực tiễn phòng, chống đại dịch và các vấn đề cấp bách cần tháo gỡ ngay để bảo đảm cung ứng đủ thuốc khám bệnh, chữa bệnh cho Nhân dân...\nĐồng thời, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược đổi mới mạnh mẽ quy trình, thủ tục hành chính theo hướng cắt giảm tối đa thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho doanh nghiệp nhưng vẫn bảo đảm chất lượng thuốc; đẩy mạnh phân cấp, phân quyền gắn với tăng cường trách nhiệm các cấp, các ngành...
Thông báo mời chào giá thuốc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu Mua sắm tập trung thuốc cấp địa phương cung ứng thuốc giai đoạn năm 2024 - 2026 cho các cơ sở y tế trên địa bàn thành phố

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!