Cập nhật danh sách cơ sở tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng (đến ngày 04/6/2021)
Căn cứ Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về hoạt động tiêm chủng; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Sở Y tế thông báo danh sách các cơ sở tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng:
TT | Cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng | TT | Cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng |
1 | Trung tâm Y tế quận Sơn Trà | 40 | Trạm Y tế xã Hòa Bắc |
2 | Trạm Y tế phường Phước Mỹ | 41 | Trạm Y tế xã Hòa Châu |
3 | Trạm Y tế phường An Hải Đông | 42 | Trạm Y tế xã Hòa Tiến |
4 | Trạm Y tế phường An Hải Tây | 43 | Trạm Y tế xã Hòa Phước |
5 | Trạm Y tế phường An Hải Bắc | 44 | Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu |
6 | Trạm Y tế phường Nại Hiên Đông | 45 | Trạm Y tế phường Hòa Minh |
7 | Trạm Y tế phường Mân Thái | 46 | Trạm Y tế phường Hòa Khánh Nam |
8 | Trạm Y tế phường Thọ Quang | 47 | Trạm Y tế phường Hòa Khánh Bắc |
9 | Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ | 48 | Trạm Y tế phường Hòa Hiệp Nam |
10 | Trạm Y tế phường Hòa An | 49 | Trạm Y tế phường Hòa Hiệp Bắc |
11 | Trạm Y tế phường Hòa Phát | 50 | Trung tâm Y tế quận Hải Châu (CS1) |
12 | Trạm Y tế phường Hòa Thọ Đông | 51 | Trung tâm Y tế quận Hải Châu (CS2) |
13 | Trạm Y tế phường Hòa Thọ Tây | 52 | TYT phường Thanh Bình |
14 | Trạm Y tế phường Hòa Xuân | 53 | TYT phường Thuận Phước |
15 | Trạm Y tế phường Khuê Trung | 54 | TYT phường Thạch Thang |
16 | Trung tâm Y tế quận Thanh Khê | 55 | TYT phường Hải Châu 1 |
17 | TYT phường Thanh Khê Đông | 56 | TYT phường Hải Châu 2 |
18 | TYT phường Xuân Hà | 57 | TYT phường Nam Dương |
19 | TYT phường Hòa Khê | 58 | TYT phường Phước Ninh |
20 | TYT phường Thanh Khê Tây | 59 | TYT phường Bình Thuận |
21 | TYT phường Vĩnh Trung | 60 | TYT phường Bình Hiên |
22 | TYT phường Tam Thuận | 61 | TYT phường Hòa Thuận Đông |
23 | TYT phường Thạc Gián | 62 | TYT phường Hòa Thuận Tây |
24 | TYT phường Tân Chính | 63 | TYT phường Hòa Cường Nam |
25 | TYT phường An Khê | 64 | TYT phường Hòa Cường Bắc |
26 | TYT phường Chính Gián | 65 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (cơ sở 1) |
27 | Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn | 66 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (cơ sở 2) |
28 | Trạm Y tế phường Hòa Quý | 67 | Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng |
29 | Trạm Y tế phường Hòa Hải | 68 | Công ty Cổ phần Y khoa Bác Sỹ Gia Đình |
30 | Trạm Y tế phường Mỹ An | 69 | Bệnh viện Đa Khoa Tâm Trí |
31 | Trạm Y tế phường Khuê Mỹ | 70 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Đà Nẵng |
32 | Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang | 71 | Bệnh viện Hoàn Mỹ |
33 | Trạm Y tế xã Hòa Phong | 72 | Bệnh viện Giao thông vận tải |
34 | Trạm Y tế xã Hòa Nhơn | 73 | Bệnh viện Quân Y 17 |
35 | Trạm Y tế xã Hòa Khương | 74 | Bệnh viện 199 - Bộ Công an |
36 | Trạm Y tế xã Hòa Phú | 75 | VNVC Đà Nẵng - Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam |
37 | Trạm Y tế xã Hòa Sơn | 76 | Công ty TNHH AMV Diagnostic |
38 | Trạm Y tế xã Hòa Liên | 77 | Công ty TNHH AMV Diagnostic (Cơ sở 2) |
39 | Trạm Y tế xã Hòa Ninh | 78 | Đội Y học Dự phòng - Cục Hậu cần Quân khu 5 |
|
| 79 | Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng (cơ sở 2) |
Tổng cộng: 79 cơ sở (chi tiết theo file đính kèm)/documents/238010/0/Danh+sach+co+so+cong+bo+du+dieu+kien+tiem+chung.doc/f71c748b-3775-44b6-8ee1-c4c0d1cb0190

Lấy ý kiến Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Lập Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương năm 2022
Bảng kiểm phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp I, cấp II

Lịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 tại các điểm tiêm chủng trên địa bàn thành phố

Lợi ích của tiêm vắc - xin COVID-19 liều bổ sung, nhắc lại
Chưa có bình luận ý kiến bài viết!