Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật năm 2017

1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cơ sở gửi Hồ sơ công bố hợp quy về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

- Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ. Trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy. Trường hợp không cấp Giấy Tiếp nhận phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp.

- Bước 3: Trả Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm.

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).

Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Hồ sơ công bố hợp quy:

+ Bản công bố hợp quy được quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP.

+ Bản thông tin chi tiết sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03a hoặc Mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (có đóng dấu giáp lai của bên thứ ba).

+ Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của bên thứ ba (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).

- Hồ sơ pháp lý chung:

+ Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).

+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).

+ Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).

Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ công bố hợp quy và  01 bộ hồ sơ pháp lý chung.

b) Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).

Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Hồ sơ công bố hợp quy:

+ Bản công bố hợp quy được quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP.

+ Bản thông tin chi tiết sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03a hoặc Mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP.

+ Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản sao công chứng có kèm bản gốc để đối chiếu), gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; do các đối tượng sau cấp: Phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận (bản gốc hoặc bản sao có công chứng); hoặc Phòng kiểm nghiệm của nước xuất xứ được cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam thừa nhận (bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc hợp pháp hóa lãnh sự).

+ Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (bản xác nhận của bên thứ nhất).

+ Kế hoạch giám sát định kỳ (bản xác nhận của bên thứ nhất).

+ Báo cáo đánh giá hợp quy (bản xác nhận của bên thứ nhất).

- Hồ sơ pháp lý chung:

+ Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).

+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).

+ Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).

Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ công bố hợp quy và  01 bộ hồ sơ pháp lý chung.

4. Thời hạn giải quyết:

- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc.

- Địa điểm: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

- Địa chỉ 89 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

Sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó có trụ sở chính đóng trên địa bàn thành phố.

Sản phẩm sản xuất trong nước có mục đích xuất khẩu của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đóng trên địa bàn thành phố khi có yêu cầu của nước nhập khẩu.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận theo mẫu số 01a ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP.

8. Phí: Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quản lý an toàn thực phẩm.

NỘI DUNG KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU (VNĐ)

Phí thẩm định hồ sơ công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (trừ thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng); phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; các thực phẩm là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm; công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá

- Công bố lần đầu

- Công bố lại

1 lần/1 sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 500.000

300.000

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (có phụ lục đính kèm ngay sau thủ tục).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Hợp đồng hoặc hóa đơn mua nguyên liệu đầu vào.

- Bản sao Công bô tiêu chuẩn sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm được sử dụng bổ sung vào trong quá trình chế biến, sản xuất (nếu có sử dụng phụ gia, bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).

- Mẫu nhãn thực phẩm.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quản lý an toàn thực phẩm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                


PHỤ LỤC

                                                                                                    Mẫu số 01a

SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHI CỤC AN TOÀN

VỆ SINH THỰC PHẨM
——

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……/20..../YTĐNa-TNCB

Đà Nẵng, ngày….. tháng ….. năm ….

 

GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Đà Nẵng xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của: …. (tên của tổ chức, cá nhân) …………………

…………………………………………………………………………………….

Địa chỉ ……………………………..............................................................

Điện thoại, ………..……………………. Fax…..…………………………

Email ………………………………………………………………………

Cho sản phẩm: ………………………………………………………….....

Do … (tên, địa chỉ nơi sản xuất và nước xuất xứ)…………… sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật) ……………………….

Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.

Định kỳ … (5 năm hoặc 3 năm) … tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố hợp quy.

 

Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Lưu trữ.

CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

 

                                                                                                    Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC CÔNG BỐ PHÙ HỢP
QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM

Số ……………………

Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………….....

Địa chỉ: …………………………………………………………………………...

Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………....

E-mail…………………………………………………………………………….

CÔNG BỐ:

Sản phẩm: ………………………………………………………………………..

Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ)

…………………………………………………………………………………….

Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

…………………………………………………………………………………….

Phương thức đánh giá sự phù hợp (đối với trường hợp công bố hợp quy):

…………………………………………………………………………………….

Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.

 

……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

                                                                                                    Mẫu số 03a

BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Tên nhóm sản phẩm

Số: …………

Tên tổ chức, cá nhân

Tên sản phẩm

 

1. Yêu cầu kỹ thuật:

1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:

- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón cục,…)

- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết hạn)

- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)

- Trạng thái đặc trưng khác nếu có

1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):

Ví dụ:

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

1

Độ ẩm

 

 

2

Hàm lượng protein

 

 

 

….

 

 

* Hướng dẫn:

- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.

- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.

- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng hỗn hợp.

- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các thể khác nhau khi phối trộn.

- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm thịt; độ ôi khét, phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,…)

1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):

Ví dụ:

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức tối đa

1

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

CFU/g hoặc ml

 

2

E. Coli

CFU/g hoặc ml

 

 

….

 

 

* Hướng dẫn:

- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm và không được vượt quá mức quy định về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt buộc áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.

1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):

Ví dụ:

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức tối đa

1

Arsen

ppm

 

2

Chì

ppm

 

 

….

 

 

1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khác).

* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với nhóm thực phẩm nào.

2. Thành phần cấu tạo:

* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng trong sản xuất thực phẩm, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.

3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán lẻ).

4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản.

5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.

6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của bản thông tin chi tiết về sản phẩm.

7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).

8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.

9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa

* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn chỉnh.

- Đối với thực phẩm nhập khẩu:

+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.

+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.

- Đối với sản phẩm trong nước:

+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.

 

……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 03c

BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM ĐỐI VỚI DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Tên nhóm

Số: ……………..

Tên tổ chức, cá nhân

Tên sản phẩm

 

1. Yêu cầu kỹ thuật:

1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:

- Trạng thái:

- Màu sắc:

- Mùi vị:

- Các đặc tính khác:

1.2. Các chỉ tiêu về mức thôi nhiễm

Ví dụ:

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

1

Hàm lượng cặn khô

 

 

2

Hàm lượng chất thôi nhiễm

 

 

 

….

 

 

2. Thành phần cấu tạo (gồm tất cả nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong chế biến, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng).

3. Hướng dẫn sử dụng.

4. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.

5. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của Bản Thông tin chi tiết về sản phẩm.

6. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).

7. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.

8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:

* Hướng dẫn:

- Đối với thực phẩm nhập khẩu:

+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.

+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.

- Đối với sản phẩm trong nước:

+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.

 

……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

Mẫu số 04

Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………

KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Sản phẩm:………………………………………………………………….

Các quá trình sản xuất cụ thể

Kế hoạch kiểm soát chất lượng

Các chỉ tiêu kiểm soát

Quy định kỹ thuật

Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu

Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra

Phương pháp thử/ kiểm tra

Biểu ghi chép

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)

 

Thủ tục hành chính

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!

Thông báo việc đăng ký hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Bệnh viện Đa khoa Nam Liên Chiểu; Trung tâm Y tế quận LiênChiểu; Bệnh viện Phụ sản – Nhi; Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ; Phòng khám chuyên khoa trị liệu thần kinh cột sống Hoa Kỳ- CN Đà Nẵng; Phòng răng Bác sỹ Nhung; Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec; Phòng Y tế -Tổng công ty dệt may Hòa thọ; Phòng khám đa khoa 247.
Thông báo việc đăng ký hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Bệnh viện Y học cổ truyền; Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu; Trung tâm Y tế quận Thanh Khê; Phòng khám đa khoa An Phúc; Viện Thẩm mỹ Văn Trường
Cập nhật danh sách cơ sở đủ điều kiện tự công bố đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ thẩm mỹ tính đến ngày 12/7/2022
Thông báo việc đăng ký hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Phòng khám đa khoa quốc tế Y Đức; Phòng khám YHCT Hải Vân Đường; Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng Cơ sở 2; Trung tâm chẩn đoán y khoa kỹ thuật cao Thiện Nhân; Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn; Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn; Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu; Nha khoa Paris
Cập nhật danh sách cơ sở đủ điều kiện tự công bố đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ thẩm mỹ tính đến ngày 17/6/2022
Thông báo việc đăng ký hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Phòng khám đa khoa Miền Trung; Phòng chẩn trị y học cổ truyền Quảng Minh Đường; Phòng khám đa khoa Quốc tế Y Đức; Trạm y tế - Công ty Cổ phần Dệt may 29-3; Phòng khám đa khoa 247

Danh sách các bệnh viện, phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ được Sở Y tế, Bộ Y tế cấp phép tại thành phố Đà Nẵng

Cập nhật danh sách cơ sở đủ điều kiện tự công bố đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ thẩm mỹ tính đến ngày 17/6/2022

Thông báo việc đăng ký hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Phòng khám đa khoa Ân Đức 1; Phòng khám mắt BS Chi; Trung tâm Y khoa

Danh sách các cơ sở đủ điều kiện tự công bố đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ thẩm mỹ tại thành phố Đà Nẵng tính đến ngày 15/02/2022

Thông báo việc đăng ký hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Bệnh viện Đa khoa Nam Liên Chiểu; Trung tâm Y tế quận LiênChiểu; Bệnh viện Phụ sản – Nhi; Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ; Phòng khám chuyên khoa trị liệu thần kinh cột sống Hoa Kỳ- CN Đà Nẵng; Phòng răng Bác sỹ Nhung; Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec; Phòng Y tế -Tổng công ty dệt may Hòa thọ; Phòng khám đa khoa 247.

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

VIDEO

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu